Các loại nho khô tốt cho mẹ bầu và thai nhi mua ở đâu?

Bạn yêu thích nho khô nhưng lại sợ ăn nho khô gây thừa cân béo phì? Vậy bạn có biết lượng calo trong nho khô là bao nhiêu không? Sử dụng nho khô có gây tình trạng thừa cân béo phì không? Bài viết dưới đây, thực phẩm khô sẽ giải đáp chi tiết những câu hỏi mà bạn đang gặp phải nhé. Chúng ta hãy cùng nhau bắt đầu ngay thôi nào!
1. Nho khô bao nhiêu calo? Ăn nho khô có béo không?
Theo nhiều nghiên cứu về dinh dưỡng, trong 100g nho khô cung cấp 299 calo vào cơ thể, lượng calo này tăng lên nếu trong quá trình sấy nho cho thêm đường
Lượng calo có trong nho sấy chỉ chiếm phần nhỏ trong tổng số nhu cầu của cơ thể mỗi ngày. Vì thế, một cốc nho khô nhỏ sẽ không làm cho cơ thể béo lên. Ngoài ra, nên kết hợp với chế độ tập luyện điều độ để đem lại hiệu quả cao nhất.
Không chỉ vậy, lượng chất xơ dồi dào có trong nho khô giúp no lâu hơn. Một cốc nhỏ nho khô trước bữa ăn giúp ăn ít hơn trong bữa chính. Đồng thời cũng giảm cảm giác thèm ăn giữa buổi, qua đó cơ thể sẽ không tăng cân khi ăn nho sấy.
2. Ăn nho khô có bị nóng không?
Mặc dù trong nho khô chứa nhiều lượng đường nhưng không làm cơ thể bị nóng. Vì chất xơ cùng nhiều chất khoáng trong quả khô này giúp điều tiết nhiệt lượng. Đồng thời nho khô vị ngọt tính bình, không quá nóng. Từ đó, giúp cơ thể không nóng trong, mang lại nhiều tác dụng khi ăn nho khô đấy.
Hơn nữa, nho sấy khô còn là đồ khô dành cho ai muốn thanh nhiệt, giải độc cơ thể, chắc chắn sẽ mang lại nhiều kết quả bất ngờ. Bằng hương vị chua, ngọt nhẹ thì đây cũng là trái cây khô rất tốt dành để ăn vặt hoặc kết hợp cùng với nhiều món ăn khác.
3. Giá trị dinh dưỡng trong nho khô
Theo các chuyên gia về dinh dưỡng, trong 100g nho khô có chứa hàm lượng các chất dinh dưỡng sau:
• Chất béo: 0.5g
• Protein: 3.1g
• Chất xơ: 2.7g
• Vitamin K: 3.5 mg
• Vitamin E: 0.1 mg
• Vitamin C: 2.3 mg
• Thiamin B1: 0.1 mg
• Riboflavin B2: 0.1 mg
• Vitamin B6: 0.2 mg
• Pantothenic Acid B5: 0.1 mg
• Niacin: 0.8 mg
• Folate: 5 mcg
• Choline: 11.1 mg
• Betaine: 0.3 mg
• Canxi : 50 mg
• Đồng – Copper: 0.3 mg
• Mangan – Manganese: 0.3 mg
• Selen – Selenium: 0.6 mcg
• Sắt – Iron: 1.9 mg
• Magie – Magnesium: 32 mg
• Kali – Potassium: 749 mg
• Natri – Sodium: 11 mg
• Kẽm – Zinc: 0.2 mg
• Phốt pho – Phosphorus: 101 mg
4. Những loại nho khô phổ biến trên thị trường hiện nay
4.1 Theo xuất xứ
• Nho khô Ninh Thuận, Việt Nam
• Nho khô Hàn Quốc
• Nho khô Mỹ
• Nho khô Úc
• Nho khô Chile
• Nho khô Trung Quốc
4.2 Theo màu sắc
• Nho khô đen
• Nho khô xanh
• Nho khô vàng
=> Xem thêm nhiều sản phẩm đồ khô, hạt dinh dưỡng khác TẠI ĐÂY!
 

Bài mới nhất