Cửa thép vân gỗ ngày càng được ưa chuộng nhờ vẻ đẹp tự nhiên và độ bền cao. Cửa thép vân gỗ mang lại giá trị thẩm mỹ và an toàn, với mẫu mã đa dạng và giá tại TP Thủ Đức hợp lý. Đây là lựa chọn tối ưu cho gia đình tìm kiếm sự kết hợp giữa thẩm mỹ và độ bền.
Cửa Thép Vân Gỗ Là Gì? Vì Sao Được Ưa Chuộng Tại TP Thủ Đức?
Đặc Điểm Nổi Bật Của Cửa Thép Vân Gỗ Tại TP Thủ Đức
- Chất liệu cao cấp: Cửa thép vân gỗ TP Thủ Đức làm từ thép không gỉ, phủ sơn vân gỗ tự nhiên, bền lâu.
- Khả năng chống cháy, cách âm tốt: Khả năng hống cháy và cách âm tốt, mang lại an toàn và yên tĩnh cho không gian.
- Độ bền vượt trội: Độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt, sử dụng lâu dài.
Lợi Ích Khi Sử Dụng Cửa Thép Vân Gỗ Trong Xây Dựng TP Thủ Đức
Sử dụng cửa thép vân gỗ tại TP Thủ Đức mang lại nhiều lợi ích thiết thực:- Cửa thép vân gỗ tại TP Thủ Đức có khả năng chống trộm nhờ độ cứng chắc của thép.
- Cửa chống cháy và chịu nhiệt, giảm thiểu rủi ro trong tình huống khẩn cấp.
- Thiết kế cửa thẩm mỹ, phù hợp với phong cách hiện đại và truyền thống.
- Giá cửa gỗ thép vân gỗ tại TP Thủ Đức hợp lý, phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng.
Cập Nhật Giá Cửa Gỗ Thép Vân Gỗ Tại TP Thủ Đức Mới Nhất
Giá Cửa Thép Vân Gỗ 1 Cánh Đơn Tại TP Thủ Đức
Bảng giá cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn: KG-1LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN KG-1 | Pano 520 x 1720 | 800 ⦤ R ⦤ 1150 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.660.000 |
Pano 400 x 1720 | 680 ⦤ R ⦤ 800 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | ||
Pano 300 x 2000 | 600 ⦤ R ⦤ 800 2300 ⦤ C ⦤ 2600 | ||
Pano 250 x 1720 | 500 ⦤ R ⦤ 700 2000 ⦤ C ⦤ 2600 |
Giá Cửa Thép Vân Gỗ 2 Cánh Đều Tại TP Thủ Đức
Bảng giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều: KG-22LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU KG-22 | Pano 520 x 1720 | 1500 ⦤ R ⦤ 2100 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.828.000 |
Pano 400 x 1720 | 1220 ⦤ R ⦤ 1500 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.901.000 | |
Pano 300 x 2000 | 1100 ⦤ R ⦤ 1400 2300 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.901.000 | |
Pano 250 x 1720 | 1000 ⦤ R ⦤ 1200 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.975.000 |
Giá Cửa Thép Vân Gỗ 2 Cánh Lệch Tại TP Thủ Đức
Bảng giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch: KG-21LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG-21 | 2 cánh lệch - loại dập Pano (250+520) x 1720 | 1150 ⦤ R ⦤ 1500 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.901.000 |
Giá Cửa Thép Vân Gỗ 4 Cánh Đều: KG-42
Bảng giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều: KG-42LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU KG-42 | Pano 520 x 1720 | 3000 ⦤ R ⦤ 4000 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 2.975.000 |
Pano 400 x 1720 | 2360 ⦤ R ⦤ 2840 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.069.000 | |
Pano 300 x 2000 | 2200 ⦤ R ⦤ 2800 2300 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.069.000 | |
Pano 250 x 1720 | 1850 ⦤ R ⦤ 2600 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.111.000 |
Giá Cửa Thép Vân Gỗ 4 Cánh Lệch Tại TP Thủ Đức
Bảng giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch: KG-1LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH KG-41 | Cửa 4 cánh lệch | 2300 ⦤ R ⦤ 3000 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.069.000 |
Giá Cửa Thép Vân Gỗ Tại TP Thủ Đức
Bảng giá cửa Luxury: KLLOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA LUXURY: KL | - Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh - Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí | 2300 ⦤ R ⦤ 4000 2000 ⦤ C ⦤ 2600 | 3.174.000 |
Giá Cửa Thép Vân Gỗ Luxury - Thủy Lực Vách Kính Tại TP Thủ Đức
Bảng giá cửa Luxury - Thủy lực vách kính: KLTLOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA LUXURY - THỦY LỰC VÁCH KÍNH: KLT | Cửa 2 cánh - Bản lề thủy lực - KLT | Rộng ⦤ 2760 Cao ⦤ 2800 | 3.237.000 |
Cửa 2 cánh - Bản lề thủy lực vách kính nan đồng - KLT.3VK | 2.910.000 |
Giá Cửa Thép Vân Gỗ Deluxe Tại TP Thủ Đức
Bảng giá cửa Deluxe: KDLOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
CỬA DELUXE | Deluxe cánh đơn | 800 ⦤ R ⦤ 1150 2000 ⦤ C ⦤ 2550 | 2.510.000 |